Thông tư này dự kiến áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia hoặc có liên quan đến công tác đấu thầu thuốc; vật tư xét nghiệm và thiết bị y tế.
Dự thảo Thông tư nêu rõ nguyên tắc chung xây dựng các danh mục thuốc: Thuốc được cấp phép lưu hành hợp pháp tại Việt Nam, trừ thuốc quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 70 Luật dược.
Danh mục thuốc được xây dựng trên cơ sở các thuốc cần thiết cho nhu cầu sử dụng ở các cơ sở y tế mua từ nguồn vốn Nhà nước, quỹ bảo hiểm y tế, nguồn thu từ dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh và các nguồn thu hợp pháp khác của các cơ sở y tế công lập.
Thuốc trong các danh mục được cập nhật, bổ sung hoặc loại bỏ cho phù hợp tình hình thực tế và bảo đảm đáp ứng kịp thời thuốc phục vụ cho công tác phòng bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế.
STT | Tên hoạt chất | Nồng độ - Hàm lượng | Dạng bào chế (*) | Đơn vị tính |
1 | Amoxicilin + Clavulanic acid | 875mg + 125mg | Viên | Viên |
2 | Atorvastatin | 10mg | Viên | Viên |
3 | Atorvastatin | 20mg | Viên | Viên |
4 | Bisoprolol fumarate | 5mg | Viên | Viên |
5 | Capecitabin | 500mg | Viên | Viên |
6 | Cefazolin | 1g | Thuốc tiêm | Ống/Lọ |
7 | Cefepime | 1g | Thuốc tiêm | Ống/Lọ |
8 | Cefotaxime | 1g | Thuốc tiêm | Ống/Lọ |
9 | Cefotaxime | 2g | Thuốc tiêm | Ống/Lọ |
10 | Ceftazidime | 1g | Thuốc tiêm | Ống/Lọ |
11 | Ceftazidime | 2g | Thuốc tiêm | Ống/Lọ |
12 | Cephalexin | 500mg | Viên nang | Viên |
13 | Cilastatin + Imipenem | 500mg + 500mg | Thuốc tiêm | Ống/Lọ |
14 | Clarithromycin | 500mg | Viên | Viên |
15 | Esomeprazole | 40mg | Viên bao tan ở ruột | Viên |
16 | Esomeprazole | 40mg | Thuốc tiêm đông khô | Ống/Lọ |
17 | Levofloxacin | 500mg | Viên | Viên |
18 | Losartan kali | 100mg | Viên | Viên |
19 | Meloxicam | 7,5mg | Viên | Viên |
20 | Meloxicam | 15mg | Viên | Viên |
21 | Meropenem | 500mg | Thuốc tiêm | Ống/Lọ |
22 | Meropenem | 1g | Thuốc tiêm | Ống/Lọ |
23 | Moxifloxacin | (1,6mg/ml) x 250ml | Thuốc tiêm truyền | Chai/Lọ/Túi |
24 | Pantoprazole | 40mg | Viên bao tan ở ruột | Viên |
25 | Pantoprazole | 40mg | Thuốc tiêm đông khô | Ống/Lọ |
26 | Paracetamol + Tramadol hydrocloride | 325mg + 37,5mg | Viên | Viên |
27 | Pemetrexed | 100mg | Thuốc tiêm đông khô | Ống/Lọ |
28 | Pemetrexed | 500mg | Thuốc tiêm đông khô | Ống/Lọ |
29 | Piracetam | 800mg | Viên | Viên |
Tại dự thảo này, Bộ Y tế lưu ý chỉ ghi dạng bào chế này tại kế hoạch lựa chọn nhà thầu và không đưa các dạng bào chế khác vào kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
Đối với việc cập nhật danh mục thuốc này, Bộ Y tế đưa ra yêu cầu trong thời gian tối đa 2 (hai) năm, trên cơ sở các nguyên tắc, tiêu chí xây dựng danh mục, Cục Quản lý Dược tổng hợp, lập danh mục thuốc cần cập nhật, bổ sung hoặc loại bỏ; xin ý kiến, tổng hợp, tiếp thu, giải trình ý kiến của các cơ quan, tổ chức có liên quan và trình Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư cập nhật Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia.
Cũng tại dự thảo, Bộ Y tế yêu cầu Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc Quốc gia có trách nhiệm: Trước ngày 15 tháng 3 hàng năm, phải thông báo về tình hình triển khai thực hiện đối với các danh mục thuốc đấu thầu tập trung thuốc cấp quốc gia của năm thông báo và năm tiếp theo cho các đơn vị để các đơn vị chủ động trong công tác dự trù và tổ chức đấu thầu mua thuốc theo quy định.
Thực hiện đấu thầu tập trung cấp quốc gia đối với thuốc thuộc Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia đáp ứng tiêu chí kỹ thuật Nhóm 1, Nhóm 2 theo quy định về việc phân chia nhóm thuốc đấu thầu của Bộ Y tế.
Bộ Y tế cũng nêu rõ, đối với thuốc không thuộc Danh mục đấu thầu tập trung cấp quốc gia nhưng nhiều cơ quan, đơn vị, cơ sở y tế có nhu cầu mua thuốc, Trung tâm mua sắm tập trung thuốc Quốc gia tổng hợp ý kiến đề xuất và nhu cầu để báo cáo Bộ trưởng Bộ Y tế quyết định việc gộp thành một gói thầu và giao một trong các cơ quan, đơn vị, cơ sở y tế hoặc Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc Quốc gia thực hiện việc mua sắm...
Thu Hiền (theo báo SK&ĐS)
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn